Học viện ngôn ngữ quốc tế Cosmos có vị trí gần ga Ukimafunado thuộc quận Itabashi thành phố Tokyo.Ngoài ra học viện nằm gần công viên Ukima – một công viên rộng lớn được bao quanh bởi hồ nước trong vắt và bóng cây xanh mát.Công viên Ukima là một địa điểm lý tưởng để các bạn có thể tự tổ chức các buổi cắm trại ngoài trời, đồng thời nơi đây cũng là địa điểm của các lễ hội và sự kiện theo mùa như lễ hội hoa anh đào,lễ hội bắn pháo ...
THÔNG TIN CƠ BẢN
_ Tên tiếng Việt: Học viện ngôn ngữ quốc tế Cosmos
_ Tên tiếng Nhật: コスモス外学院
_ Tên tiếng Anh: Cosmos Academy Of International Language
_ Địa chỉ: 2-8-4 Funado, Itabashi Ku, Tokyo, Japan
_ Điện thoại: (81)3-6454-5281
_ Fax: (81)3-6454-5298
_ Trang wed: cosmos-ail.jp
_ Hướng dẫn đi lại: Từ ga Ikebukuro bắt tuyến tàu Saikyo tới Ga học viện là 13 phút
_ Khóa đào tạo: 2 năm ( Nhập học kỳ tháng 4)
1 năm 6 tháng ( Nhập học kỳ tháng 10)
CÁC KHÓA HỌC
Mục tiêu của nhà trường cho cả khóa 1 năm 6 tháng và khóa 2 năm là trang bị vốn tiếng Nhật tốt nhất cho học sinh, giúp cho các bạn học sinh có đủ tự tin thi và học tiếp lên các trường chuyên môn, cao đẳng và đại học.
・Thời gian tốt nghiệp tháng 3
・Phân lớp theo từng trình độ của học sinh
¤ KHÓA TUYỂN SINH
KHÓA HỌC 2 NĂM | KHÓA HỌC 1 NĂM 6 THÁNG | |
Học viên | 60 | 40 |
Phương pháp lựa chọn | Bài thi giấy và phỏng vấn | Bài thi giấy và phỏng vấn |
Thời gian tuyển sinh | Tháng 9 cho đến kết thúc tháng 10 | Tháng 4 cho đến kết thúc tháng 5 |
Thời gian bắt đầu khóa học | Tháng 4 | Tháng 10 |
Thời gian học | 2 năm | 1 năm 6 tháng |
Thời gian học trên lớp | 1,560 giờ | 1,170 giờ |
Đối tượng tuyển sinh | Học viên quốc tế | Học viên quốc tế |
¤ THỜI GIAN HỌC
Lớp buổi sáng | Lớp buổi chiều |
09:00~09:45 | 13:00~13:45 |
09:45~10:30 | 13:45~14:30 |
10:45~11:30 | 14:45~15:30 |
11:30~12:15 | 15:30~16:15 |
¤ NỘI DUNG KHÓA HỌC
Trình độ sơ cấp ( 6 tháng) |
Mục tiêu: Từ vựng cơ bản/ định hình và áp dụng thực tế cho các câu và từ ( Tương đương trình độ N4) |
Từ vựng- Áp dụng |
Khoảng 1500 từ vựng cơ bản Hiragana, Katakana, khoảng 300 chữ Hán |
Nghe hiểu・Hội thoại |
Dạy và uốn nắn cách phát âm Lĩnh hội và vận dụng qua những đoạn hội thoại ngắn |
Viết |
Thực hành viết những đoạn văn ngắn theo chủ đề |
Đọc hiểu |
Nắm bắt được các mẫu câu đơn giản đã học qua những bài đọc hiểu ngắn. |
Trình độ trung cấp ( 3 tháng) |
Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức đã học ở sơ cấp và hoàn thành trình độ sơ cấp. Chuyển tiếp lên trình độ trung cấp (Tương đương trình độ N3) |
Từ vựng- Áp dụng |
・Học các tự vựng trong trình độ năng lực tiếng Nhật N3 và chữ Hán ・Học và áp dụng chữ Hán cơ bản |
Nghe hiểu・Hội thoại |
・Học nghe những chủ đề trong cuộc sống hàng ngày ・Học và luyện tập cách phát âm tự nhiên và các ngữ âm |
Viết |
Học cách viết các bài văn theo chủ đề cuộc sống hàng ngày |
Đọc hiểu |
Học cách nắm bắt và ý nghĩa nội dung các bài đọc hiểu dài, tìm hiểu thông tin |
Trình độ trung cấp ( 6 tháng) |
Mục tiêu: Thực hành đưa ra các ý kiến dựa trên các chủ đề bằng tiếng Nhật nâng cao(Tương đương trình độ năng lực tiếng Nhật N2) |
Từ vựng- Áp dụng |
Học chương trình tiếng Nhật trình độ năng lực N2, các chữ Hán (Từ mới khoảng 6000 chữ, chữ Hán khoảng 1000 chữ) |
Nghe hiểu・Hội thoại |
・Học nghe thời sự, nắm bắt và tóm tắt các chủ đề chung chung ・Thông qua việc học và luyện tập cách phát âm tự nhiên, luyên tập để nâng cao cách nói chuyện theo đúng ngôn ngữ tiếng Nhật chuẩn |
Viết |
Luyên tập viết các bài văn theo trình độ những bài thi năng lực tiếng Nhật cho du học sinh hay là các bài văn đưa ra ý kiến riêng cá nhân. |
Đọc hiểu |
Luyên tập các bài đọc hiểu theo trình độ những bài thi năng lực tiếng Nhật cho du học sinh hay tương đương trình độ năng lực tiếng Nhật N2 |
Trình độ trung cao cấp ( 3 tháng) |
Mục tiêu: Vận dụng và hoàn thành trình độ trung cấp, nền tảng cho trình độ cao cấp |
Từ vựng- Áp dụng |
Luyện tập và học các từ vựng và chữ Hán trong chương trình năng lực tiếng Nhật N2 |
Nghe hiểu・Hội thoại |
Học cách nghe và hiểu các bài hội thoại có mức độ khó khác nhau |
Viết |
Học viết các bài văn theo trình độ thi các bài thi năng lực tiếng Nhật hay các bài văn theo chủ đề đưa ra ý kiến cá nhân |
Đọc hiểu |
Học các bài đọc hiểu theo giáo trình thi trong các bài thi năng lưc tiếng Nhật |
Trình độ cao cấp (6 tháng) ( Tương đương N1) |
Mục tiêu: Học các câu được viết theo chủ đề chuyên ngành, đàm thoại, tin tức; thảo luận và đưa ra ý kiến. Tìm hiểu các lĩnh vực chuyên ngành, nghiên cứu, những vấn đề cơ bản của tiếng Nhật. |
Từ vựng- Áp dụng |
Học các từ vựng theo trình độ năng lực tiếng Nhật N1 (khoảng 150,000 từ mới, 2000 chữ Hán) |
Nghe hiểu・Hội thoại |
・Nghe các chương trình thời sự có những nội dung liên quan tới lĩnh vực chuyên môn ・Học các câu tục ngữ tiếng Nhật ・Nghe các bài diễn thuyết |
Viết |
Học viết các bài văn về lĩnh vực chuyên môn, những bài luận văn về các chủ để quan trọng |
Đọc hiểu |
Đọc các bài luận văn dài khó, đọc báo tạp chí… |
CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ KÝ TÚC XÁ
Trường với nhiều phòng học trang bị đầy đủ các thiết bị học tập.
Thư viện rộng rãi với nhiều đầu sách đa dạng và tiện lợi cùng với phòng y tế sạch sẽ.
Ký túc xá của trường với mức phí hợp lý, đảm bảo an ninh và vệ sinh, ký túc xá gần trường nên là chọn lựa tốt nhất cho các bạn học viên.
Ký túc xá học sinh do trường trực tiếp quản lý, chi phí hợp lý (29,000-33,000yên/tháng). Gần cửa hàng tiện lợi, cửa hàng thực phẩm Châu Á – Cosmos Vina Ffood. Rất thuận lợi cho cuộc sống của học viên.
HỌC PHÍ
¤ Học phí khóa 2 năm (kỳ nhập học tháng 4)
Hạng mục | Kỳ 1 (tại thời điểm nhập học) | Kỳ 2 | Tổng cộng |
Phí đăng ký hồ sơ | 21,000 yên | - | 21,000 yên |
Phí nhập học | 82,000 yên | - | 82,000 yên |
Học phí | 650,000 yên | 650,000 yên | 1,300,000 yên |
Phí sách | 21,000 yên | 21,000 yên | 42,000 yên |
Phí khám sức khỏe định kỳ | 10,000 yên | 10,000 yên | 20,000 yên |
Tổng cộng | 784,000 yên | 681,000 yên | 1,465,000 yên |
¤ Học phí khóa 1 năm 6 tháng ( kỳ nhập học tháng 10)
Hạng mục | Kỳ 1 (tại thời điểm nhập học) | Kỳ 2 | Tổng cộng |
Phí đăng ký hồ sơ | 21,000 yên | - | 21,000 yên |
Phí nhập học | 82,000 yên | - | 82,000 yên |
Học phí | 650,000 yên | 350,000 yên | 975,000 yên |
Phí sách | 21,000 yên | 21,000 yên | 42,000 yên |
Phí khám sức khỏe định kỳ | 10,000 yên | 10,000 yên | 20,000 yên |
Tổng cộng | 784,000 yên | 356,000 yên | 1,140,000 yên |
ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
Tốt nghiệp trung học phổ thông,trung cấp,cao đẳng, đại học (Thời gian sau khi tốt nghiệp không quá 4 năm)
Năng lực tiếng Nhật từ N5 trở lên hoặc tương đương
Không có tiền án, tiền sự, không thuộc diện cấm xuất nhập cảnh.
Hay đến với Vầng Sáng để được tư vấn chi tiết thông tin trường nhật ngữ và các chương trình du học.
Công ty TNHH tư vấn Du học Nhật Bản Vầng Sáng:
Trụ sở chính: 296A Đường Quốc Lộ 22, Ấp Đình, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh: 193 Trương Vĩnh Ký, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú,Tp, HCM
Email: vsc240216@gmail.com
Hotline: 0906704583
Website: http://duhocvangsang.com