Trường Nhật Ngữ Newglobal Language School có bề dày lịch sử lâu đời. Nằm ngay giữa lòng trung tâm Shinijuku-ku, Tokyo Nhật Bản. Trường với nhiều phương pháp giảng dạy mới mẻ, có tính sáng tạo cao, đạt được nhiều hiệu quả trong giảng dạy.
THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ TRƯỜNG NHẬT NGỮ NEWGLOBAL LANGUAGE SCHOOL
_ Tên tiếng Việt: Trường ngôn ngữ toàn cầu mới
_ Tên tiếng anh: Newglobal Language School
_ Tên tiếng Nhật: 新世界語学院
_ Địa chỉ: Nhật Bản, 〒169-0074 Tokyo, Shinjuku City, Kitashinjuku, 4-chōme−14−15 3F
_ Điện thoại: 03-3365-8777
_ Trang wed: newglobal.co.jp
_ Fax: 03-3365-8778
_ Thành lập năm: 1988
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG NHẬT
¤ KHÓA HỌC
KHÓA HỌC GIÁO DỤC NÂNG CAO |
KHÓA HỌC TỔNG HỢP |
Đối tượng: Dành cho những học viên có mục đích tiến tới học lên đại học, cao đẳng và trường dạy nghề. |
Đối tượng: Đậy là một khóa học cho những người có nhu cầu tìm hiểu ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản, các học viên du học Nhật Bản |
¤ GIỜ HỌC
Buổi sáng |
09:00-12:20 ( 45 phút x 4 tiết). 5 ngày một tuần (Thứ hai đến thứ 6) |
Buổi chiều |
13:25-16:45 ( 45 phút x 4 tiết). 5 ngày một tuần ( Thứ 2 đến thứ 6) |
¤ CÁC MỤC HỌC TẬP THEO CẤP ĐỘ
Hướng dẫn trình độ trình độ JLPT | Hường dẫn cấp độ CEFR | Bạn sẽ học được gì | Sách sử dụng | Số lượng nội dung sẽ học được | |
Người mới bắt đầu | N5~N4 | CEFR A1~A2 | Trong chương trình Sơ cấp I. Hướng tới việc tiếp thu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản để các bạn không gặp khó khăn gì trong cuộc sống hàng ngày. |
Mina no Nihongo Sơ cấp I, phiên bản thứ 2 _ 15 phút luyện chữ Hán mỗi ngày từ Sơ cấp đến Thượng cấp |
Số mẫu câu: 80 Từ vựng khoảng: 1000 Kanji: 276 ký tự |
Sơ cấp II | N4~N3 | CEFR A2~B1 | Sơ cấp II. Mong muốn đạt được kỹ năng ngôn ngữ phù hợp với các tình huống xã hội. Chẳng hạn như truyền đạt ý định và hy vọng của một người. |
Mina no Nihongo Sơ cấp II, phiên bản thứ 2 _ 15 phút luyện chữ kanji mỗi ngày từ sơ cấp đến tiền trung cấp cấp độ 2 |
Số mẫu câu: 151 Từ vựng: khoảng 2000 Kanji: 555 ký tự |
Trung cấp | N3~N2 | CEFR B1~B2 |
Trung cấp I mất 6 tháng để phát triển kỹ năng tương đương N3 Ngày trước kỳ thi JLPT, chúng tôi sẽ tiến hành đào tạo chuyên sâu bằng cách sử dụng một bộ câu hỏi thử Bạn có thể diễn đạt những gì bạn nói bằng tiếng Nhật |
`Tiến lên trình độ trung cấp'' ``Ngữ pháp toàn diện N3'' ` ` Speed Master Kanji N3 '' ``Từ vựng toàn diện N3'' ``Nghe hiểu Master hoàn chỉnh mới N3'' ``Master Reading Comprehension hoàn chỉnh mới N3'' ``Luyện & Thi thử Văn bản Từ vựng Ngữ pháp N3'' |
Số lượng mẫu câu: Khoảng 380 Từ vựng: Khoảng 3620 Kanji: Khoảng 926 ký tự |
Trung cấp II | N2~N1 | CEFR B2~C1 | Trung cấp II mất 6 tháng để phát triển các kỹ năng tương đương với N2. Học sinh sẽ bày tỏ ý kiến và lập luận của mình, viết chúng ra giấy và hiểu sâu hơn về xã hội Nhật Bản. |
"Học Trung cấp - Sơ cấp" "Ngữ pháp toàn diện N2" "Kanji N2 hoàn chỉnh " "Từ vựng toàn diện N2" "Thành thạo nghe hiểu hoàn chỉnh mới N2" "Thành thạo đọc hiểu toàn diện mới N2" |
Số lượng mẫu câu: Khoảng 900 Từ vựng: Khoảng 5920 Kanji: Khoảng 1665 ký tự |
Trình độ cao | N1~ | CEFR C1~ | Ở trình độ nâng cao, học viên sẽ học tiếng Nhật thực tế, tăng thêm sự quan tâm đến các sự kiện thời sự và văn hóa xã hội, đồng thời hướng tới phát triển khả năng bày tỏ quan điểm của mình một cách mạch lạc bằng tiếng Nhật | "Học Trung Cấp - Thượng Cấp" Báo chí, tin tức và các tài liệu khác như tiểu thuyết, phê bình, v.v. |
Khoảng 1.000 mẫu câu, khoảng 8.000 từ vựng và khoảng 1.900 ký tự kanji |
HỌC PHÍ
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | |
Phí tuyển chọn | 5,700 yên | - | 5,700 yên |
Phí nhập học | 58,300 yên | - | 58.300 yên |
Học phí | 720,000 yên |
Kì tháng 4: 720,000 yên Kì tháng 7: 540,000 yên Kì tháng 10: 360,000 yên |
Kì tháng 4: 1,636,000 yên Kì tháng 7: 1,456,000 yên Kì tháng 10:1,276,000 yên |
Chi phí cơ sở vật chất | 66,000 yên | - | 66,000 yên |
Tổng | 850,000 yên |
Kì tháng 4: 720,000 yên Kì tháng 7: 540,000 yên Kì tháng 10: 360,000 yên |
Kì tháng 4: 1,636,000 yên Kì tháng 7: 1,456,000 yên Kì tháng 10:1,276,000 yên |
KÝ TÚC XÁ
♦ Ký túc xá Tuchiya A (chỉ dành cho nữ)
+ Giá thuê: 35.000 yên/tháng (bao gồm cả dịch vụ nướcvà hóa đơn tiện ích)
+ Địa chỉ: Ikejiri, Setagaya-ku, Tokyo (10 phút đi bộ đến trường).
+ Số lượng: 1 phòng ở từ 4 ~ 6 người.
♦ Ký túc xá Tuchiya B (dành cho nam và nữ)
+ Giá thuê: 35.000 yên / tháng (bao gồm cả dịch vụ nước và hóa đơn tiện ích)
+ Địa chỉ: Nakameguro, Meguro-ku, Tokyo (25 phút đi bộ đến trường).
+ Số lượng: 1 phòng ở từ 4 ~ 6 người.
HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA
Ngắm hoa anh đào
Hoạt động ngoài trời
Tết
Lễ tốt nghiệp
ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
Những người đã hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông từ 12 năm trở lên ở nước sở tại (tương đương với bậc trung học phổ thông ở Nhật Bản)
Những người có thể tìm được người hỗ trợ tài chính có thể chi trả toàn bộ chi phí khi đi du học.
Những người có mục đích và mục tiêu du học Nhật Bản rõ ràng
Những người có trình độ tiếng Nhật bằng hoặc cao hơn trình độ tiếng Nhật do trường chúng tôi quy định
KỲ TUYỂN SINH
Tháng 4: 1 năm hoặc 2 năm
Tháng 7: 1 năm 9 tháng
Tháng 10: 1 năm 6 tháng
Công ty TNHH tư vấn Du học Nhật Bản Vầng Sáng:
Trụ sở chính: 296A Đường Quốc Lộ 22, Ấp Đình, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh: 193 Trương Vĩnh Ký, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú,Tp, HCM
Email: vsc240216@gmail.com
Hotline: 0906704583
Website: http://duhocvangsang.com