Trường Nhật ngữ YMCA là một trong những trường uy tín tại Osaka. Được thành lập năm 1969, với nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và thu hút nhiều học viên đến từ các quốc gia khác nhau.
THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ TRƯỜNG NHẬT NGỮ YMCA
- Tên trường: Học viện Nhật ngữ YMCA Osaka
- Tên tiếng Nhật: 大阪YMCA学院
- Tên tiếng Anh: YMCA Osaka Japanese School
- Địa chỉ: 1-3 Ikutama-Teramachi, Tennoji-ku, Osaka-shi, Osaka 543-0073
- Tel: 06-6779-8364
- Website: https://www.osakaymca.ac.jp/nihongo/
- Email: info-jp@osakaymca.org
CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ KÝ TÚC XÁ
¤ Cơ sở vật chất
Trường được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất. Cách ga tàu điện gần nhất là ga Tennoji khoảng 5 phút đi bộ rất thuận tiện.
Không gian lớp học rộng rãi, tạo môi trường thoải mái cho học viên. Mỗi lớp tối đa 18 học viên nên sẽ đảm bảo được chất lượng giảng dạy.
Có tổng cộng 16 phòng học cho các lớp học tiếng Nhật từ tầng 3 đến tầng 6, 1 phòng đa năng được dùng vào các dịp lễ và các phòng học chung ở tầng 2. Và 48 giảng viên phụ trách các lớp học. Học viên có thể tự do sử dụng cơ sở vật chất của trường, tham gia thình giảng tại một số lớp học đặc biệt và câu lạc bộ trong trường.
¤ Ký túc xá
Học viên sẽ được hỗ trợ đăng ký vào ký túc xá liên kết, với chi phí thuê dao động từ 28,000 – 73,000 yên/ tháng.
Tiêu chuẩn tại ký túc xá sẽ bao gồm phòng giặt, khu bếp, phòng tắm, khu bếp, phòng tắm, cùng nhiều tiện ích khác
Trường sẽ giới thiệu nhà ở cho bạn có nguyện vọng đăng ký nhà ở. Nhà ở gần trường, trong phòng có trang thiết bị internet, đồ gia dụng
+ Địa chỉ: 3-8-23 Katsuyamakita, Ikuno-ku, Osaka
+ Thời gian đến trường: Khoảng 15 phút
+ Diện tích, đồ dùng: 16m2, có phòng tắm, nhà vệ sinh, bếp mini, máy điều hòa, lò vi sóng,máy giặt, máy hút bụi, rèm cửa sổ,…
+ Thiết bị dùng chung: thang máy, cửa khóa tự động, bãi đậu xe đạp
+ Chi phí: Tiền cọc: 1 tháng tiền nhà ( trả lại khi chuyển đi)
+ Tiền nhà: 43,000- 47,000 ( bao gồm phí quản lý, tiền nước, bảo hiểm nhà và hỏa hoạn)
+ Khác: Tiền điện và ga dùng bao nhiêu tự trả bấy nhiêu
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG NHẬT
¤ KHÓA TIẾNG NHẬT TỔNG HỢP
KỲ NHẬP HỌC | SỐ LƯỢNG HỌC SINH | GIỜ HỌC |
Tháng 4 ( Khóa 1 và 2 năm) | 160 học sinh | Từ thứ 2 ~ thứ 6 |
Tháng 10 ( Khóa 1 năm 6 tháng) | 9:00 ~ 14h40 ( 1 ngày 5 tiết) | |
ĐỐI TƯỢNG | Những người có nguyện vọng thi trường Chuyên môn, Đại học của Nhật |
THỜI GIAN HỌC VÀ CẤP ĐỘ |
Các khóa 1 năm, 1 năm 6 tháng và 2 năm. Sơ cấp, Trung cấp, Thượng cấp, trên Thượng cấp |
||||
Năm 1 | Năm 2 | ||||
Tháng 4 | Khóa 2 năm | Sơ cấp | Sơ trung cấp | Trung cấp | Trung thượng cấp |
Trung cấp | Trung thượng cấp | Thượng cấp | Trên trung thượng cấp | ||
Khóa 1 năm | Trung cấp | Trung thượng cấp | x | x | |
Tháng 10 | Khóa 1 năm 6 tháng | Sơ cấp | Sơ trung cấp | Trung cấp | x |
Trung cấp | Trung thượng cấp | Thượng cấp | x |
¤ KHÓA TIẾNG NHẬT THỰC DỤNG
KỲ NHẬP HỌC | SỐ LƯỢNG HỌC SINH | GIỜ HỌC |
4 lần 1 năm Tháng 4, tháng 7, tháng 10, tháng 1 |
340 học sinh |
Lớp sáng: thứ 2 ~ thứ 6 9:00 ~ 12:50 1 ngày 4 tiết |
Lớp chiều: thứ 2 ~ thứ 6 13:30 ~ 17: 20 1 ngày 4 tiết |
||
ĐỐI TƯỢNG | Dành cho những người có nguyện vọng sinh sống, làm việc tại Nhật, nghiên cứu ngôn ngữ. | |
THỜI GIAN HỌC VÀ CẤP ĐỘ |
Thời gian học từ 6 tháng cho đến tối đa 2 năm Ngoài ra, cũng có thể đăng ký lớp ngắn hạn 3 tháng Gồm 10 cấp độ… Nhập môn, Sơ cấp 1, Sơ cấp 2, Sơ trung cấp, Trung cấp 1, Trung cấp 2, Trung cấp 3, Thượng cấp 1, Thượng cấp 2, trên Thượng cấp. ♦ Không phải kỳ học nào cũng sẽ khai giảng tất cả lớp có trình độ như trên ♦ Không thể học cả lớp sáng hoặc lớp chiều. Chỉ được chọn 1 trong 2 ♦ Khi đăng ký học hãy chọn lớp bạn muốn học nào. Tuy nhiên, trường sẽ xếp lớp dựa trên bài thi xếp lớp và thứ tự khi đăng ký nhập học nên cũng có trường hợp sẽ không đáp ứng được nguyện vọng đăng ký lớp học. |
HỌC PHÍ
¤ Khóa tiếng Nhật tổng hợp
Thời gian học | Phí xét tuyển | Tiền nhập học | Học phí | Phí bảo hiểm hỗ trợ 24h | Phí in tài liệu | Tổng cộng |
6 tháng 1 năm |
20,000 yên | 100,000 yên |
390,000 yên 780,000 yên |
3,600 yên 7,000 yên |
4,000 yên 8,000 yên |
517,600 yên 915,000 yên |
1 năm 6 tháng 2 năm |
1,170,000 yên 1,560,000 yên |
10,600 yên 14,000 yên |
12,000 yên 16,000 yên |
1,312,600 yên 1,710,000 yên |
¤ Khóa tiếng Nhật thực dụng
Thời gian học | Phí xét tuyển | Tiền nhập học | Học phí | Phí bảo hiểm hỗ trợ 24h | Phí in tài liệu | Tổng cộng |
3 tháng | - | 50,000 yên | 185,000 yên | 1,800 yên | 2,000 yên | 238,800 yên |
6 tháng 9 tháng |
20,000 yên | 100,000 yên |
370,000 yên 555,000 yên |
3,600 yên 5,400 yên |
4,000 yên 6,000 yên |
497,600 yên 686,400 yên |
1 năm 1 năm 3 tháng |
740,000 yên 925,000 yên |
7,000 yên 8,800 yên |
8,000 yên 10,000 yên |
875,000 yên 1,063,800 yên |
||
1 năm 6 tháng | 1,110.000 yên | 10,600 yên | 12,000 yên | 1,252,600 yên | ||
1 năm 9 tháng | 1,295,000 yên | 12,400 yên | 14,000 yên | 1,441,400 yên | ||
2 năm | 1,480,000 yên | 14,000 yên | 16,000 yên | 1,630,000 yên |
NHỮNG ƯU, ĐẶC ĐIỂM KHÁC
¤ Giao lưu, Tình nguyện
¶ Có hoạt động giao lưu tình nguyện
Là hoạt động mà học sinh sẽ tham gia nói chuyện giao lưu 1 lần 1 tuần với tình nguyện viên người Nhật. Học sinh và tình nguyện viên có thể giao lưu trò chuyện tự do về mọi đề tài Văn hóa Nhật và con người Nhật hay giới thiệu về nước của mình. Thông qua đó, học sinh có thê rèn luyện năng lực giao tiếp tiếng Nhật.
¶ Có nhiều cơ hội giao lưu với người Nhật
Nhờ vào mố quan hệ thân thiết của YMCA với các hoạt động tình nguyện, trường trung- tiểu học tại khu vụ nên trường có nhiều hoạt động, cơ hội để giao lưu với người Nhật. Nhờ dó mà kinh nghiệm, lĩnh vực tham gia hoạt động của bản thân cũng được mở rộng đáng kể.
¤ Hỗ trợ
¶ Có chế độ bảo hiểm hỗ trợ cho học viên 24h.
Tại YMCA, tất cả học viên đều phải đăng ký chế độ bảo hiểm này. Chế độ này, ngoài hỗ trợ các trường hợp gặp sự cố trong cuộc sống tại nhà cũng như tại trường mà còn hỗ trợ trong trường hợp vì lý do nào đó mà các bạn không thể tiếp tục việc học.
¶ Có chế độ đãi ngộ hỗ trợ đặc biệt
Tại thời điểm các bạn nhập học, nếu bạm đã đỗ các chứng chỉ dưới thì sẽ được giảm học phí trong thời gian học tại trường.
Chứng chỉ năng lực Nhật ngữ JLPT N2 trở lên
Kỳ thi du học Nhật Bản ( EJU) đạt 220 trở lên ( Không bao gồm môn viết)
FChỉ áp dụng cho học viên nhập học khóa tiếng Nhật Tổng hợp
Chứng chỉ J-Test trình độ A-C 600 điểm trở lên
Chứng chủ Nat-test 2kyu trở lên
Chứng chỉ J- Cert khóa A từ chuẩn thượng cấp trở lên
Chứng chỉ JPT 525 điểm trở lên
Chứng chỉ Top-J trình trung cấp B trở lên
ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
Từ 18 tuổi trở lên.
Hoàn thành chương trình THPT
Không tiền án, tiền sự, diện cấm xuất nhập cảnh.
LỜI KẾT
Qua bài viết này Vầng Sáng hi vọng bạn đã biết được một số thông tin của trường Nhật ngữ YMCA. Liên hệ với chúng tôi để coa thể kết nối và đăng ký chương trình du học tại YMCA.